Ngày tốt theo sách Khổng Minh

kminh

Gia Cát - Khổng Minh vốn là bậc kỳ tài, nhân vật có thật trong lịch sử cổ đại Trung Hoa. Những câu chuyện kể về ông, được dân gian thêu dệt thêm thành những truyền thuyết. Tuy nhiên, phần cốt lõi lịch sử trong những câu chuyện ấy vẫn có thật. Xét riêng về lĩnh vực chiêm tinh, dự đoán, Khổng Minh để lại nhiều bộ sách lưu truyền dạng như “Sấm ký” của Trạng Trình, trong đó có cuốn “Mã tiền khoá” tiên đoán cả vận mệnh nước Trung Quốc.

Mang những kỳ bí chưa thể lý giải, chúng ta không nên quá tin song cũng cần nghiên cứu thử nghiệm. Hãy coi việc nghiên cứu vận dụng này như một cuộc vui, biết đâu nó mang lại lợi ích cho bạn.

Nhân đầu xuân năm Giáp Ngọ chúng tôi tặng các bạn một bảng xem ngày tốt xấu của vị Quân sư nổi tiếng này.

BẢNG XEM NGÀY TỐT XẤU THEO LỊCH ÂM CỦA KHỔNG MINH

A - THÁNG : 1 – 4 – 7 – 10

BẢO THƯƠNG

ĐẠO TẶC

THUẦN DƯƠNG

1- NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ

2 - NGÀY KIM THỔ : Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

3 - NGÀY KIM DƯƠNG : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

4 - NGÀY THUẦN DƯƠNG : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

5 - NGÀY ĐẠO TẶC : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

6 - NGÀY BẢO THƯƠNG : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều Thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

06

05

04

12

11

10

18

17

16

24

23

22

30

29

28

ĐƯỜNG PHONG

KIM THỔ

KIM DƯƠNG

01

02

03

07

08

09

13

14

15

19

20

21

25

26

27

B - THÁNG 2 – 5 – 8 – 11 :

THIÊN MÔN

THIÊN ĐƯỜNG

TIÊN TÀI

THIÊN TẶC

1- NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.

2-NGÀY THIÊN MÔN:Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.

3- NGÀY THIÊN ĐƯỜNG:Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

4-NGÀY THIÊN TÀI:Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.

5-NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp, mọi việc xấu

6- NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

7- NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

8- NGÀY THIÊN THƯƠNG:Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.

02

03

04

05

10

11

12

13

18

19

20

21

26

27

28

29

THIÊN ĐẠO

THIÊN THƯƠNG

THIÊN HẦU

THIÊN DƯƠNG

01

08

07

06

09

16

15

14

17

24

23

22

25

30

C - THÁNG 3 – 6 – 9 – 12 :

BẠCH HỔ ĐẦU

BẠCH HỔ KIẾP

BẠCH HỔ TÚC

HUYỀN VŨ

1-NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

2-NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.

3-NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý

4-NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.

5-NGÀY HUYỀN VŨ : Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.

6-NGÀY THANH LONG ĐẦU : Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

7-NGÀY THANH LONG KIẾP : Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.

8-NGÀY THANH LONG TÚC : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.

02

03

04

05